Chính phủ vừa ban hành chi tiết nghị định 51/2022/NĐ-CP về việc giảm 10% thuế nhập khẩu với xăng kể từ ngày 8/8/2022. Vậy mức thuế nhập khẩu với xăng được điều chỉnh như thế nào. Cùng CyberTax tìm hiểu chi tiết điều luật này.
Mục lục
Nội dung giảm 10% thuế ưu đãi nhập khẩu với xăng
Chính phủ quyết định sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng xăng thuộc nhóm 27.10 quy định tại Phụ lục II – Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục dược ban hành kèm theo.
Hiệu lực thực thi Nghị định 51/2022/NĐ-CP mục thuế nhập khẩu với xăng
Hiệu lực thực thi Nghị định 51/2022/NĐ-CP chính thức là từ ngày 08/08/2022.
Chính sách thuế đối với thuế nhập khẩu với xăng:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |
Trước đây | Hiện nay | ||
2.21 | – – – – – Chưa pha chế | 20 | 10 |
2710.12.22 | – – – – – Pha chế với ethanol | 20 | 10 |
2710.12.23 | – – – – – Loại khác | 20 | 10 |
– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | |||
2710.12.24 | – – – – – Chưa pha chế | 20 | 10 |
2710.12.25 | – – – – – Pha chế với ethanol | 20 | 10 |
2710.12.26 | – – – – – Loại khác | 20 | 10 |
– – – – RON khác: | |||
2.21 | – – – – – Chưa pha chế | 20 | 10 |
2710.12.22 | – – – – – Pha chế với ethanol | 20 | 10 |
2710.12.23 | – – – – – Loại khác | 20 | 10 |
Danh mục thuế suất, thuế nhập khẩu với xăng và nhiên liệu khác
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
27.10 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: | ||
2710.12 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: | |
– – – Xăng động cơ, có pha chì: | ||
2710.12.11 | – – – – RON 97 và cao hơn | 20 |
2710.12.12 | – – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 | 20 |
2710.12.13 | – – – – RON khác | 20 |
– – – Xăng động cơ, không pha chì: | ||
– – – – RON 97 và cao hơn: | ||
2710.12.21 | – – – – – Chưa pha chế | 10 |
2710.12.22 | – – – – – Pha chế với ethanol | 10 |
2710.12.23 | – – – – – Loại khác | 10 |
– – – – RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: | ||
2710.12.24 | – – – – – Chưa pha chế | 10 |
2710.12.25 | – – – – – Pha chế với ethanol | 10 |
2710.12.26 | – – – – – Loại khác | 10 |
– – – – RON khác: | ||
2710.12.27 | – – – – – Chưa pha chế | 10 |
2710.12.28 | – – – – – Pha chế với ethanol | 10 |
2710.12.29 | – – – – – Loại khác | 10 |
– – – Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: | ||
2710.12.31 | – – – – Octane 100 và cao hơn | 7 |
2710.12.39 | – – – – Loại khác | 7 |
2710.12.40 | – – – Tetrapropylene | 20 |
2710.12.50 | – – – Dung môi trắng (white spirit) | 20 |
2710.12.60 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng | 20 |
2710.12.70 | – – – Dung môi nhẹ khác | 20 |
2710.12.80 | – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ | 20 |
– – – Loại khác: | ||
2710.12.91 | – – – – Alpha olefins | 20 |
2710.12.92 | – – – – Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C | 20 |
2710.12.99 | – – – – Loại khác | 20 |
2710.19 | – – Loại khác: | |
2710.19.20 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ | 5 |
2710.19.30 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen | 5 |
– – – Dầu và mỡ bôi trơn: | ||
2710.19.41 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn | 5 |
2710.19.42 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay | 5 |
2710.19.43 | – – – – Dầu bôi trơn khác | 5 |
2710.19.44 | – – – – Mỡ bôi trơn | 5 |
2710.19.50 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) | 3 |
2710.19.60 | – – – Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 5 |
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | ||
2710.19.71 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô | 7 |
2710.19.72 | – – – – Nhiên liệu diesel khác | 7 |
2710.19.79 | – – – – Dầu nhiên liệu | 7 |
2710.19.81 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên | 7 |
2710.19.82 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C | 7 |
2710.19.83 | – – – Các kerosine khác | 7 |
2710.19.89 | – – – Dầu trung khác và các chế phẩm | 5 |
2710.19.90 | – – – Loại khác | 5 |
2710.20.00 | – Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải | 5 |
– Dầu thải: | ||
2710.91.00 | – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) | 20 |
2710.99.00 | – – Loại khác | 20 |
Đọc thêm bài viết liên quan tại: https://cybertax.vn/6-truong-hop-gia-dat-duoc-tru-de-tinh-thue-gia-tri-gia-tang/
Lời kết
Như vậy, CyberTax đã tổng hợp chi tiết nghị định 51/2022/NĐ-CP về việc giảm 10% thuế nhập khẩu với xăng. CyberTax hy vọng quý khách cập nhật và tránh sai sót khi tiến hành kê khai và nộp thuế. Mọi thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 1900 2038.